Learn Vietnamese online with common Vietnamese conversation (Part 2)

[Learn Vietnamese online] You are standing at Vietnamese conversation.

 

Vietnamese conversation below will help you learn Vietnamese online more easily.

Hội thoại 6 – Common conversation Vietnamese-English 1

(In a restaurant)

Thủy: “Phong, đã khá lâu rồi không gặp nhau, bạn có khỏe không?” Thủy: “Phong, it’s been a long time, how are you man?”
Phong: “Thật bất ngờ. Tôi đã rất lâu không gặp bạn. Bạn thế nào?” Phong: “What a surprise.  I haven’t seen you in a long time.  How have you been?”
Thủy: “Bạn có thường tới nhà hàng không?” Thủy: “Do you come to this restaurant often?”
Phong: “Tôi tới đây một vài lần, nhưng tôi không đến thường xuyên lắm.” Phong: “I’ve been here a couple of times, but I don’t come on a regular basis.”

 

Hội thoại 7 – Common conversation Vietnamese-English 2

Phương: “Chào Tuấn. Bạn đang làm gì thế?” Phương: “Hi Tuấn.  What are you doing?”
Tuấn: “Chào Phương. Tôi đang điền vào đơn xin việc.” Tuấn: “Hi Phương.  I’m filling out a job application.”
Phương: “Bạn đã học xong rồi à.” Phương: “Are you finished with school already?”
Tuấn: “Không. Tôi còn một học kỳ nữa, nhưng sẽ rất tuyệt nếu có một công việc chờ sẵn.”

 

Tuấn: “No.  I have one more semester, but it would be great to have a job lined up.”

Hội thoại 8 – Common conversation Vietnamese-English 3

Phong: “Ngày hôm nay của bạn thế nào?” Phong: “How is your day going?”
Linh: “Khá là bận. Tôi đang chuẩn bị bài thuyết trình ngày mai cho chiến lực tiếp thị của chúng tôi. Tôi vẫn chưa làm xong một nửa.” Linh: “Quite busy.  I’m preparing for my presentation tomorrow on our marketing strategy.  I’m not even half done yet.”
Phong: “Bạn chắc hẳn cảm thấy căng thẳng lắm.” Phong: “You must feel stressed out now.”
Linh: “Đó là điều tất nhiên.” Linh: “That’s an understatement.”

Hội thoại 9 – Common conversation Vietnamese-English

Linh: “Bạn đang làm gì thế?” Linh: “What are you doing now?”
Trường: “Tôi đang bơi với bạn của tôi ở một hồ bơi.” Trường: “I’m playing pool with my friends at a pool hall.”
Linh: “Tôi không biết bạn đang bơi. Bạn có vui không?” Linh: “I didn’t know you play pool.  Are you having fun?”
Trường: “Tôi đang có một thời gian tuyệt vời. Bạn thì sao? Bạn đang làm gì?” Trường:  “I’m having a great time.  How about you?  What are you doing?”
Linh: “Tôi đang nghỉ ngơi ở nhà. Ở đây dường như không có giới hạn cho những việc tôi phải làm.” Linh: “I’m taking a break from my homework.  There seems to be no end to the amount of work I have to do.”
Trường: “Tôi rất vui vì tôi không ở trong hoàn cảnh của bạn.” Trường: “I’m glad I’m not in your shoes.”

 

Learn Vietnamese Conversation Part 1

Add Comment